Giới thiệu Công tơ điện tử 3 pha EDMI Atlas Mk10A – T&D Electric
EDMI Atlas MK10A là công tơ điện tử 3 pha EDMI. Đo điện năng tác dụng, điện năng phản kháng, điện năng biểu kiến, điện áp, dòng điện, góc pha, hệ số công suất.
Công tơ EDMI Atlas MK10A có khả năng đo đếm sóng hài tổng, cắt mạch từ xa 100A. ngõ ra xung và ngõ ra relay. Đồng hồ EDMI đang được sử dụng rộng rãi ở Việt nam
Liên kết hợp tác với T&D Electric
T&D ELECTRIC chuyên cung cấp công tơ điện EDMI Atlas cho các công trình xây dựng như: chung cư, trung tâm thương mại, văn phòng, công ty, nhà ở, … cũng như các thiết bị trong ngành điện công nghiệp và điện dân dụng. Chúng tôi ngoài cung cấp thiết bị điện công nghiệp cũng như dân dụng còn thi công lắp đặt. Mong muốn được hợp tác với các đối tác xây dựng đang có nhu cầu về các thiết bị điện. Nếu bạn cũng đang có nhu cầu tìm kiếm đối tác trong lĩnh vực ĐIỆN hãy liên hệ với T&D Electric.
Chúng tôi nhận báo giá qua Email: tuandungelectric@gmail.com
Thông số kỹ thuật của Công tơ điện tử 3 pha Mk10A
Đo lường
Cấp chính xác 0.5s và 1
Theo tiêu chuẩn IEC 62052-11, 65023-21, 62053-22, 62053-23
Sơ đồ đấu dây: 3 pha 3 dây hoặc 3 pha 4 dây
Điện áp và nguồn cung cấp
Định mức: 57-240V ( giữa pha và trung tính)
Dãy điện áp hoạt động: 52-290V
Công suất tổn hao: <10VA/pha, theo IEC 62053-61, 1998
Tần số: 45-65Hz
Dòng điện:
Đo gián tiếp: 1/4A, 1/10A v 5/20A
Điện kế đo gián tiếp: chịu đựng gấp 20 lần dòng điện cực đại trong 0.5 giây
Đo trực tiếp: 5/100A, 10/100A (cấp chính xác 1 hoặc 2)
Điện kế đo gián tiếp: chịu đựng gấp 30 lần dòng điện cực đại trong 0.5 chu kỳ
Công suất tổn hao: <0.5VA/pha
Giá trị điện năng được đo đạc:
3 phần tử, 4 góc phần tư
Điện năng hữu công, vô công và biểu kiến (Wh, varh, VAh)
Trị tuyệt đối Wh, varh, VAh.
Pha A, B, C và tổng 3 pha.
Các thông số hiển thị và đo đạc khác:
Cơng suất: W, Var, VA
Điện áp, dòng điện hiệu dụng (3 pha)
Hệ số công suất, tần số, góc lệch pha
Chỉ thị đo chất lượng nguồn điện
Tổn hao do sóng hài bậc cao
Hiển thị dạng sin.
Ngõ vào và ng ra chế độ xung:
Tối đa 4 I/O, nối đất độc lập, cách ly chịu được điện áp 4KV.
Các lựa chọn: ngõ vào tích cực/thụ động, Ng ra S0/BOSFET/rờ le
Điện áp ngõ vào thụ động: 5V, 12V, 24V, 110V, 240V
Điện áp ngõ vào tích cực: 12V
Điện áp ngõ ra BOSFET: tối đa 240V, 100mA
Điện áp ngõ ra S0: tối đa 27V, 27mA
Điện áp ngõ ra rờ le: 240V, 5A/2A
Nhiệt độ:
Hoạt động: -250C to +600C
Giới hạn: -250C to +700C
Lưu trữ: -400C to +800C
Độ ẩm: tới 95%
Cấp bảo vệ: IP54
Chống sương muối (IEC 60068-2-11)
Đồ thị phụ tải:
Tích hợp giải pháp AMI
Bộ nhớ đến 2.1MB
Khả năng lưu 3600 ngày (10 năm)- lưu trữ (2 kênh, khoảng dừng 30 phút)
32 kênh lưu
Khoảng lưu có thể lập trình được từ 1 phút đến 60 pht
Có hai bản lưu độc lập.
Đọc các giá trị điện năng/ giá trị tức thời, ngõ vào có tín hiệu xung.
Có khả năng lưu trữ giá trị đọc trung bình, cực đại và cực tiểu.
Kích thước vật lý
Tiêu chuẩn: dài 292.5mmx rộng 175mmx dày 94mm
Đồng hồ thời gian và lịch:
Sai số khoảng 15giây/ tháng
Thời gian lưu dự phòng: 10 năm (pin Lithium)
Quản lý thời gian bằng thạch hoặc đồng bộ theo tần số chính của lưới
Thời gian sử dụng:
8 biểu giá và 1 biểu tổng
32 thanh ghi chiều nhận và chiều phát
200 ngày đặc biệt có thể lập trình được
Hàng ngy, hàng tuần, hàng năm và ngày đặc biệt.
Có thể lập trình 200 ngày đặc biệt
Có thể có 61 khoảng lưu gi trị trước đó.
Ghi nhận giá trị công suất cực đại theo khối hoặc vòng.
Màn hình hiển thị tinh thể lỏng:
Màn hình 7 đoạn
60 mn hình hiển thị do người dạng chọn
Lỗi cảnh báo có thể định nghĩa được
Hiển thị khi mất nguồn điện lưới.
Bảo mật
Có nhiều mức độ bảo mật (tn người sử dụng, mật mã tích hợp khi truy cập)
Cĩ đến 7 cấp bảo mật độc lập
Giao tiếp:
Cục bộ- cổng quang chuẩn FLAG (IEC 62056-21) hay ANSI loại 2 (ANSI C12.18)
RS232 với nguồn Modem (hỗ trợ 2/3G)
RS485 kết nối nhiều điểm (2 hay 4 dy, RJ45 hoặc cọc bắt vít)
Cĩ khả năng giao tiếp UDP/IP/PPP/GPRS
Tương thích với cơng nghệ Zigbee v MV-90TM